22/03/2023
QUY TRÌNH HỆ THỐNG QLCL THEO TCVN ISO 9001:2015 NĂM 2023 - LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH HỆ THỐNG QLCL THEO TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69 /QĐ-UBND
ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND phường)
STT
|
CÁC QUY TRÌNH LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI (12 quy trình)
|
QT.GT
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
QT.GT.01
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
QT.GT.02
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
QT.GT.03
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
QT.GT.04
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
QT.GT.05
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
QT.GT.06
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
QT.GT.07
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhậnđăng ký phương tiện
|
QT.GT.08
|
9
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
QT.GT.09
|
10
|
Xác nhận trinhg báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
QT.GT.10
|
11
|
Xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB
|
QT.GT.11
|
12
|
Xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa ( trừ phương tiện tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB), tàu cá
|
QT.GT.12
|